1 |
Bảo hiểm Một hình thức phân phối lại thu nhập quốc dân nhằm hình thành một loại quỹ tiền tệ dùng bù đắp lại những tổn thất do thiên tai, tai nạn và những rủi ro khác gây ra. | Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai n [..]
|
2 |
Bảo hiểmI. đgt. 1. Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm: mang dây bảo hiểm khi làm việc ở trên cao mặc áo bảo hiểm. 2. Trợ giúp hay đền bù về vật chất khi đau ốm tai nạn, trong trường hợp đương sự tham [..]
|
3 |
Bảo hiểmI. đgt. 1. Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm: mang dây bảo hiểm khi làm việc ở trên cao mặc áo bảo hiểm. 2. Trợ giúp hay đền bù về vật chất khi đau ốm tai nạn, trong trường hợp đương sự tham gia hoạt động bảo hiểm: bảo hiểm xã hội. II. dt. Một hình thức phân phối lại thu nhập quốc dân nhằm hình thành một loại quỹ tiền tệ dùng bù đắp lại n [..]
|
4 |
Bảo hiểmbảo đảm sự an toàn, phòng ngừa tai nạn mũ bảo hiểm thắt dây bảo hiểm Danh từ sự bảo đảm của cơ quan bảo hiểm chi cho đối tượng tham gia bảo hiểm (có đóng một khoản ti [..]
|
5 |
Bảo hiểmLà chế độ cam kết bồi thường về những rủi ro có thể xẩy ra như mất mát, hư hao hoặc bị cắp hàng hoá.
|
6 |
Bảo hiểmInsurance; Assurance
|
7 |
Bảo hiểmBảo hiểm là những quan hệ kinh tế gắn liền với quá trình hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tập trung - quỹ bảo hiểm - nhằm xử lý các rủi ro, các biến cố. Bảo hiểm bảo đảm cho quá trình tái sản [..]
|
8 |
Bảo hiểmLà chế độ cam kết bồi thường về những rủi ro có thể xẩy ra như mất mát, hư hao hoặc bị cắp hàng hoá.
|
<< Hàng gửi bán | Hối phiếu >> |